Quy trình tổ chức sự kiện
QUY TRÌNH TỔ CHỨC SỰ KIỆN
I/ Xác định mục tiêu TCSK.
§ Mục tiêu TCSK do nhà đầu từ, chủ DN đưa ra.
§ Mục tiêu phải đo lường được và phù hợp với chiến lược của DN.
II/ Xác định nội dung TCSK
§ Đối tượng nhận thông điệp – khách mời.
§ Thời gian.
§ Địøa điểm.
§ Nội dung, trình tự cơ bản.
§ Ngân sách.
§ Cơ quan báo chí
III/ So sánh nội dung với yêu cầu
§ Phải thỏa mãn được yếu tố chính quyềøn, tức chính quyền cho phép tổ chức.
§ Thoả mãn mục tiêu của chủ đầu tư và chiến lược của DN.
§ Thoả mãn đối tượng nhận thông điệp event (thu hút được số lượng bao nhiêu người - đối tượng cụ thể tham gia, chuyển tải được hình ảnh, thông điệp gì cho thương hiệu, cảm xúc của người tham gia vào event thế nào…)
§ Dự đoán tình huống có thể xảy ra để có thể xử lý tốt các sự cố xảy ra tại event.
§ Event muốn thu hút và gây ấn tượng mạnh với những người tham dự cần có những yếu tố sáng tạo và bất ngờ.
IV/ Lên chương trình.
§ Lên chương trình theo mẫu.
§ Chuyển chương trình cho Giám đốc duyệt.
V/ Chuẩn bị.
§ Thực hiện theo kế hoạch đề ra.
§ Kiểm tra việc hoàn tất trước ngày bắt đầu.
VI/ Tổ chức SK.
HOẠT ĐỘNG CHUẨN BỊ CỦA NHÓM TCSK
Với nhóm tổ chức sự kiện (trọn gói):
Sau khi được phía chủ doanh nghiêp cho biết lý do, mục tiêu (WHY), việc lập “kịch bản” để tổ chức sự kiện được xuất phát từ một trong 4 hướng sau đây:
o Một là, từ "quá trình" hoạt động (mục tiêu, nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện, con người, kết quả,...);
o Hai là, từ các "chức năng" quản lý (hoạch định -> tổ chức -> chỉ đạo -> tổng kết);
o Ba là, từ quy tắc (4 W+ H) hay [(what, when, where, who) + how)]
o Bốn là, phối hợp các hướng trên đây.
Ví dụ: (theo hướng “phối hợp”), nhóm tổ chức sự kiện sẽ hỏi đáp 12 câu sau đây trước khi dưng kịch bản:
1. Các mục tiêu của sự kiện này là gì ?
2. Sự kiện sẽ tổ chức ở đâu ? Chỗ đó ra sao ?
3. Sự kiện sẽ tổ chức từ bao giờ ?
4. Thời tiết lúc ấy thế nào ?
5. Hoạt động của sự kiện gồm lần lượt những gì ?
6. Nhóm tổ chức sự kiện gồm những ai ? Quan hệ giữa họ ra sao (Phối hợp, phục tùng, chỉ huy)
7. Phương pháp tổ chức sự kiện là gì ?
8. Phương tiện cho nhóm tổ chức sự kiện gồm những gì ?
9. Nhóm thực hiện sự kiện gồm những ai (diễn viên, khách mời, ...) ? Tính chuyên nghiệp của họ ra sao ?
10. Phương tiện cho những người thực hiện sự kiện sử dụng - gồm những gì ?
11. Nhóm khách hàng mục tiêu đối với sự kiện này là những ai ? Những hoạt động đối với họ (trước, trong và sau khi tổ chức sự kiện ) ?
12. Nhóm khách hành tiềm năng đối với sự kiện này là những ai ? Những hoạt động đối với họ (trước, trong và sau khi tổ chức sự kiện ) ?
13. Có sự xuất hiện của nhóm cạnh tranh hay không ? Họ là những ai ? Những hoạt động đối với họ (trước, trong và sau khi tổ chức sự kiện) ?
14. Các biện pháp khích lệ người tham gia sự kiện (phía nhóm tổ chức, phía nhóm thực hiện) là những gì ? vào lúc nào (trong khi, sau khi) ?
15. Các biện pháp đánh giá người tham gia sự kiện (phía nhóm tổ chức, phía nhóm thực hiện) là những gì ? vào lúc nào (trong khi, sau khi) ?
16. Việc tổng kết sự kiện để rút bài học kinh nghiệm (cho chủ doanh nghiệp, cho phía tổ chức sự kiện)
***
CHECK LIST TRƯỚC KHI TỔ CHỨC SỰ KIỆN
I. Tổ chức sự kiện (TCSK) phải gắn với giới thiệu sản phẩm, bán hàng, tiếp thị
1. Qua sự kiện sắp tổ chức, bạn muốn giới thiệu những sản phẩm gì ?
2. Sẽ làm những gì quản lý nguồn thông tin về khách hàng ?
3. Sẽ làm gì để thực hiện các hoạt động quan hệ công chúng (người, báo, đài,...) ?
4. Sẽ làm gì để nghiên cứu thị trường ?
5. Sẽ làm gì để xây dựng nhãn hiệu ?
6. Sẽ làm gì để thâm nhập thị trường. ?
II. TCSK để phục vụ cho chiến lược kinh doanh
7. Sẽ làm gì để phục vụ chiến lược đưa sản phẩm ra thị trường ?
8. Những người tham gia sự kiện hiểu thế nào khi phải tổ chức sự kiện “không hợp với mục tiêu kinh doanh của công ty ?”.
III. Để TCSK, phải xác định đối tượng “khách hàng mục tiêu”
9. Sẽ làm gì để xác định (và phát triển) số lượng (và giá trị) của những khách hàng mà sự kiện thu hút được (kể cả những khách hàng tiềm năng) ?
10. Nói cụ thể, khách hàng của mình là những ai ?
11. Những thông điệp gì mà Công ty muốn truyền tải đến khách hàng mục tiêu ?.
12. Sẽ kiểm tra mấy lần đối với kế hoạch chi tiết về các hoạt động thu hút đúng đối tượng khách hàng (mà công ty) cần hướng đến,
13. Sẽ làm gì để hạn chế những đối tượng không nhiều tiềm năng (giúp chúng ta có thể làm việc tập trung và hiệu quả hơn cho những khách hàng kia).
IV. Phải nêu ra được các mục tiêu cụ thể của việc TCSK
Sau này sẽ không đo được những kết quả mà sự kiện mang lại cho danh tiếng của công ty, nếu hôm nay chưa đặt ra các mục tiêu cần hướng đến. Phải tổ chức mấy sự kiện, vậy mục tiêu cụ thể đối với mỗi sự kiện là gì ?
14. Vẫn tổ chức nhiều sự kiện hay điều chỉnh (thêm, bớt, ghép, mở rộng - 1 sự kiện nào đó)
15. Vậy mục tiêu chung của công ty khi quyết định tổ chức cả 9 sự kiện là gì ?.
16. Mục tiêu phát triển uy tín công ty lần này là những gì, đối với những ai ?
17. Mục tiêu lợi nhuận (tiền bạc) lần này là bao nhiêu ?
18. Mục tiêu xây dựng quan hệ lần này là những gì ?
19. Mục tiêu chiếm lĩnh cơ hội lần này là những gì ?
20. Các mục tiêu khác
21. Với mỗi sự kiện cụ thể (trong các sự kiện) cần đạt mục tiêu gì trên đây ?
V. TCSK không là công cụ đa năng để tiếp thị
22. Để thành công trong chiến lược kinh doanh (CLKD) của công ty, có thể dùng những cách nào khác (hiệu quả hơn) thay cho việc tổ chức những sự kiện sắp tới ?
23. Hãy mạnh dạn trả lời câu hỏi (nói to lên một cách kiên quyết) :”Có cần thiết phải tổ chức sự kiện không” ?
24. Có cần điều chỉnh gì nữa ?.
25. Nếu không quan tâm đến sự thoả mãn từ phía khách hàng (và khán giả), công ty sẽ thoả mãn bao nhiêu % khi sự kiện được tổ chức ?
VI. CLKD thì lâu dài còn TCSK chỉ diễn ra vài ngày (hoặc vài giờ)
Tổ chức sự kiện thường chỉ là một phần nhỏ của chiến lược tiếp thị và quảng bá cho doanh nghiệp.
26. Những nội dung khác trong “chiến lược tiếp thị và quảng bá ” của công ty là gì ?
27. Lúc này (năm, quý, tháng), việc tổ chức sự kiện chiếm bao nhiêu % trong “chiến lược tiếp thị và quảng bá ” của công ty ?
VII. Doanh nghiệp phải làm gì để quảng bá cho việc TCSK
28. “Không chỉ dựa vào lần tổ chức sự kiện này để công ty nắm tất cả cơ hội tiềm năng”. Bạn có đồng ý vậy không ?
29. Trước khi tổ chức sự kiện, công ty sẽ tổ chức những hoạt động quảng bá nào ?
30. Qua những hoạt động quảng bá trước khi tổ chức sự kiện, doanh nghiệp cần làm những gì để xác định được đối tượng khách hàng mục tiêu ?
31. Qua những hoạt động quảng bá trước khi tổ chức sự kiện, doanh nghiệp cần làm những gì để thu hút sự tham gia của khách hàng mục tiêu
32. Với sự góp mặt của nhiều công ty khác nhau trong thời gian tổ chức sự kiện, doanh nghiệp cần tổ chức hoạt động xúc tiến và quảng bá như thế nào để tranh thủ sự ưu tiên quan tâm của những khách hàng tham dự ?
VIII. Doanh nghiệp cần làm gì để thiết lập và phát triển liên hệ khách hàng
33. Cần làm gì để dồn hết sự tập trung vào “chất lượng”, thay vì số lượng các lần gặp gỡ khách hàng ?
34. Cần làm gì để sau khi kết thúc từng sự kiện để theo sát các mối liên hệ đã tạo dựng được nhằm tạo ra lợi nhuận thực sự cho công ty (với tập trung, kiên nhẫn).
35. Công ty đã chuẩn bị kế hoạch quản lý những mối liên hệ đó chưa ?
36. Cần làm những gì trước khi quyết định đầu tư vào việc tổ chức sự kiện lần khác.
IX. Thể hiện sự chú ý đối với nguồn nhân lực
Nếu sự kiện là phương tiện quảng bá trực tiếp, thì yếu tố để đạt mục tiêu quảng bá chính là sự tham gia ở cả hai phía: phía khách hàng và phía tổ chức sự kiện. Vì thế:
37. Trước, trong, sau sự kiện, công ty cần làm gì để phát huy tác dụng của khách hàng
38. Trước, trong, sau sự kiện, công ty cần làm gì để phát huy tác dụng của người tổ cức sự kiện
39. Làm gì để xác định đúng đối tượng khách hàng ?
40. Làm gì để thuyết phục khách hàng hưởng ứng bạn trong sự kiện thương mại này.
41. Làm gì để tuyển chọn đội ngũ nhân viên để có thể giao tiếp với đối tượng khách hàng mục tiêu .
42. Làm gì để huấn luyện và tạo động lực tốt cho đội ngũ nhân viên để có thể giao tiếp với đối tượng khách hàng mục tiêu .
X. Làm gì để việc TCSK phục vụ cho mục tiêu kinh doanh
43. Làm gì để mỗi thành viên tham gia sự kiện được hiểu, nhớ, làm đúng “mục tiêu chung” của lần tổ chức 9 sự kiện này ?
44. Làm gì để mỗi thành viên tham gia mỗi sự kiện được hiểu, nhớ, làm đúng “mục tiêu” của sự kiện đó ?
45. Làm gì để mỗi sự kiện thực sự là một cuộc triển lãm hàng hoá hấp dẫn, thu hút,
46. Làm gì để tạo được tinh thần hiếu khách,
47. Làm gì để bảo đảm các yếu tố hậu cần và vô số những công việc lặt vặt khác.
48. Làm gì để mối thành viên tham gia sự kiện hiểu rằng “sự kiện cũng chỉ là một yếu tố, một thành phần trong toàn bộ chiến lược tiếp thị, là phương tiện để hướng đến mục đích cuối cùng và chịu sự chi phối của toàn bộ chiến lược kinh doanh của công ty ?”.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN EVENT…
Tên SK : ____________________________________________________
Mục đích của SK: _________________________________________________
Thính giả mục tiêu: __________________________________________________
Thời gian tổ chức:_____________________________________________
Trưởng ban tổ chức SK: _____________________________________________________
Địa điểm tổ chức | Ngày đạt chỗ | Người đặt |
| | |
| | |
| | |
| | |
Phương tiện quảng cáo và thông tin | Nguời chuẩn bị | Thời hạn | Ngày hoàn thành |
Posters | | | |
Phông và chữ | | | |
Bản tin | | | |
Banner | | | |
Thư mời | | | |
Tài liệu phục vụ | | | |
Khách mời sự kiện | Người liên hệ | Phone Number | Ngày liên hệ | Người có trách nhiệm | Ngày kiểm tra |
Diễn giả | | | | | |
MC | | | | | |
Nhóm nhạc/ban nhạc | | | | | |
Casĩ | | | | | |
Other | | | | | |
Trang bị | Ngày kiểm tra | Người có trách nhiệm |
TV/VCR | | |
Bảng biểu | | |
Projector | | |
Ghế | | |
Bàn | | |
Microphone | | |
Hệ thống âm thanh | | |
Chi phí | Notes | Giá trị |
Trang trí | | |
Vệ sinh | | |
Quà tặng | | |
Vận chuyển | | |
Báo chí | | |
Diễn giả | | |
Khách | | |
Vệ sinh: ____________________________________________________
Người có trách nhiệm: _______________________________________________
Ngày hoàn thành: ___________________________________________________
Trang trí: _____________________________________________________
Người có trách nhiệm: _______________________________________________
Ngày hoàn thành: ___________________________________________________
Quả tặng/đồng phục:_________________________________________________
Nhà cung cấp:__________________________________________________________
Thời gian mua:_______________________________________________________
Hình ảnh
Đơn vị chuẩn bị:___________________________________________________
Ngày: _______________________________________________________
Người có trách nhiệm:________________________________________________
Ghi chú:
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG DỰ TRÙ KINH PHÍ EVENT | ||||
Event | Đơn giá | Số Lượng | Tổng cộng | |
1. Chi phí Design | ||||
Thư mời | ||||
Thiết kế sân khấu | ||||
Welcome Banner | ||||
Bandrol (1m2 x 6m) | ||||
Poster | ||||
poster A2 | ||||
poster A5 | ||||
Tờ rơi | ||||
2. Chi phí in ấn | ||||
Invitations | ||||
Backdrop (50.000/m2) | ||||
Welcome Banner (1m x 5m) | ||||
Bandrol (1m2 x 6m) | ||||
Bandrol (1m2 x 2m5) | ||||
Poster | ||||
Poster A2 | ||||
Poster A5 | ||||
Tài liệu hội thảo | ||||
Văn phòng phẩm (bìa sơmi, bút) | ||||
Phiếu thăm dò ý kiến | ||||
2. Tiền thuê hội trường | ||||
3. Chi phí trang trí | ||||
Hoa cài áo khách mời | ||||
Hoa tặng nhà tài trợ, báo cáo viên | ||||
Giỏ hoa để bàn | ||||
Lẳng hoa lớn | ||||
4. Chi phí thuê Thiết bị | ||||
Âm thanh - ánh sáng | ||||
Màn hình - máy chiếu | ||||
Laptop | ||||
6. Chi phí thuê MC | ||||
7. Chi phí Văn nghệ | ||||
8. Chi phí nhân sự | ||||
Tuyên truyền | ||||
Tiếp tân | ||||
Hướng dẫn viên | ||||
9. Chụp hình | ||||
10. Quay film | ||||
11. Quà lưu niệm | ||||
Cộng | ||||
Chi phí phát sinh (10%) | ||||
Tổng cộng | ||||
wWw.MaXiVN.com - Nguồn tin sưu tầm

Nhận xét